Máy quang phổ AAS lò Graphite, chỉnh nền Zeeman

Giá: Liên hệ

Mã: ZEEnit 650P Danh mục: Từ khóa:

Mô tả

1. Tính năng chung

  • Hệ thống hoạt động ở chế độ 1 chùm tia với hai độ dài tiêu cự nhằm tách biệt đường vào và đường ra của ánh sáng.
  • Hiệu chỉnh đường nền bằng Zeeman cho lò Graphite với bộ điều khiển từ trường động “Thế hệ thứ ba – 2 Field/3 Field”, từ trường cực đại là 1.0 Tesla
  • Từ trường biến thiên trong khoảng 0,05 – 1.0 Tesla
  • Hệ thống điều khiển bằng máy tính PC ngoài, với 8 đèn trên turet, tự động chuyển đèn.
  • Hệ thống có chế độ gia nhiệt ống Graphite theo phương ngang giúp đồng đều hóa nhiệt độ và tăng tuối thọ ống Graphite
  • Có khả năng nâng cấp để phân tích trực tiếp mẫu rắn (bán tự động hay tự động)
  • Có thể kết nối với bộ hóa hơi Hydrid và phân tích Hg

2. Hệ thống quang học

  • Thiết kế Czerny-Turner với 2 độ dài tiêu cự, tự động chọn lựa bước sóng, peak và khe đo. Thích hợp cho cấu hình ngọn lửa và lò. Bộ điều chỉnh vi xử lý cho kết quả điều khiển chính xác
  • Hai chùm tia sử dụng một gương quay cho chùm tia so sánh phép đo mà không mất năng lượng.
  • Khoảng bước sóng:185 – 900nm
  • Độ chính xác bước sóng: ≤ ±0.30 nm
  • Cách tử: 1800 vạch/mm; diện tích: 54×54 mm2
  • Độ dài tiêu cự: 02 tiêu cự 350/ 389 mm
  • Khe: tự động lựa chọn khe 0.2; 0.5; 0.8 và 1.2mm
  • Độ hấp thu: 300 Abs (ngọn lửa)
  • Độ ồn: ≤ 0.0030 Abs (BGC – Zeeman)
  • Độ lặp lại: < 2% (lò Graphite)
  • Độ phẳng nền: ≤ 0.0010 Abs
  • Hệ quang: gắn chắc chắn và gọn dựa trên khuôn nhôm đúc cho sự vận hành mạnh mẽ và ổn định với bộ phận nắp bảo vệ khỏi bụi, hơi và sự ẩm ướt từ lối vào. Các gương bao phủ bằng thạch anh chống bụi và chống ẩm.
  • Detector: đầu dò UV nhạy với khoảng rộng tiêu chuẩn
  • Đèn: mâm 8 đèn với nguồn đèn độc lập cho từng đèn với 2 mạch đốt nóng cho đèn trước khi vận hành máy (1 dùng để đo và 1 dùng để sưởi ấm cho phép đo tiếp theo).
  • Có khả năng lắp đèn đa nguyên tố (một đèn đo nhiều nguyên tố) hoặc đèn năng lượng cao
  • Có trang bị bộ Tool RFID cho các đèn được mã hoá, tự động nhận dạng kiểu đèn, nguyên tố cần phân tích, thời gian hoạt động (lựa chọn thêm)
  • Số lượng các nguyên tố phân tích: khoảng 67 nguyên tố kim loại

3. Hiệu chỉnh đường nền: Chế độ bổ chỉnh với hiệu ứng Zeeman-BGC:

  • Hiệu chỉnh nền băng kỹ thuật Zeeman
  • Nam châm điện AC kiểu ngang với 2 chế độ hiệu chỉnh: 2 field và 3 field, tần số 200 Hz.
  • Kỹ thuật 2 field: Cường độ từ trường max lên tới 1
  • Kỹ thuật 3 field: Cường độ từ trường điều chỉnh theo ba mức: cực đại – trung bình – cực tiểu; trong dải 0.05 – 1.0 Tesla
  • Hoàn toàn tự động tối ưu hoá cường độ trường điện từ.
  • Sử dụng chế độ bổ chỉnh đường nền động (Kết hợp 2 chế độ 2-field và 3-field) trong phép đo hàm lượng nguyên tố chưa biết với dải tuyến tính rộng mà không cần pha loãng, tự động hoá hoàn toàn)
  • Buồng ion đôi với thiết kế ghép nối tiếp cho phép tự động chuyển đổi nhanh giữa 2 chế độ ngọn lửa và lò graphít thông qua phần mềm (không sử dụng cơ)

4. Lò Graphite:

  • Điều khiển bằng máy tính lò Graphit gia nhiệt Zeeman
  • Các ống graphite gia nhiệt ngang nhằm cung cấp dạng nhiệt độ không đổi trên toàn bộ chiều dài của ống giảm bớt sự ảnh hưởng về không đồng đều nhiệt
  • Việc điều khiển khí độc lập cho các dòng khí ngoài và trong ở xung quanh và qua ống cho phép tránh được sự ảnh hưởng khi bảo vệ ống khỏi khí bên ngoài lúc ngừng cung cấp khí bên trong nhằm nâng cao tuổi thọ của ống graphit
  • Lò cao cấp sử dụng điều khiển nhiệt độ thích ứng không sensor và điều khiển nhiệt độ phát xạ độc lập đảm bảo nhiệt độ luôn không đổi, chính xác, ổn định trong các quá trình phân tích và các đợt phân tích khác nhau
  • Việc chuyển đổi từ ngọn lửa qua lò hoặc ngược lại được thực hiện dễ dàng và chính xác và việc vận hành hệ thống khí nén cho phép dễ dàng thay đổi các ống hay điện cực

Các chức năng:

  • Chương trình phân tích lên tới 20 bước và dễ dàng lập trình,
  • chức năng đảm bảo an toàn cho tất cả các thông số quan trọng
  • Nhiệt độ:
  • Lập trình lên tới 30000C với bước tăng 10C,
  • Tốc độ gia nhiệt tối đa 30000C/s
  • Dòng khí:
  • Dòng khí Ar điều khiển tách biệt.
  • Lập trình với 4 bước từ 0 đến tốc độ khí tối đa 2L/phút cho tốc độ dòng ngoài và trong
  • Ống graphite:
  • Hệ thống sử dụng 2 loại ống graphite là ống graphite
  • phủ lớp nhiệt phân với công nghệ nền hoặc ốngnguyên tử hoá không nền
  • Cửa sổ: Bằng thạch anh cho sự tối ưu việc truyền sáng tại mọi bước sóng
  • Làm mát:
  • Vòng tuần hoàn kín được điều khiển bằng máy tính, thiết bị này được yêu cầu khi người dùng miốn tiết kiệm thời gian, tiết kiệm nước và tạo một điều kiện làm việc ổn định.
  • Nhiệt độ nước trong quá trình hoạt động khoảng 380C với tốc độ 3L/phút
  • Kích thước: 260 x 660 x 560 mm

Bơm mẫu lỏng tự động cho lò (chuẩn theo máy)

Model: AS-GF/ Analytik Jena – Đức

  • Số vị trí: 108 vị trí mẫu (với các vị trí đặc biệt cho đặt chất nền và chất pha loãng)
  • Có 100 vị trí 2ml
  • Có 8 vị trí 5 ml
  • Tự động thêm chất modifier trước quá trình bơm mẫu.
  • Thể tích bơm mẫu:1 – 50ul; bước tăng 1ul
  • Thể tích rửa: 0,5 ml; Chu kỳ rửa có thể lựa chọn linh động
  • Các bộ phận được tráng rửa theo chương trình nhằm bảo vệ khỏi sự nhiễm bẩn chéo khi sử dụng
  • Hệ thống cung cấp việc hiệu chỉnh tự động lên tới 65 điểm từ 1 hoặc 2 dung dich chuẩn và hoà tan bằng việc giảm thể tích hoặc pha loãng, toàn bộ quy trình được điều khiển tự động và qua máy tính

Bộ phận làm mát cho lò

Model: KM5/ Analytik Jena – Đức

  • Sử dụng nước tuần hoàn để làm mát lò giúp tiết kiệm & đảm bảo an toàn cho hệ thống lò không bị phụ thuộc vào chất lượng nước
  • Gia nhiệt bằng điện, không có CFC
  • Thể tích bình: 5L
  • Lưu lượng: 3L/ phút

5. Phần mềm điều khiển:

  • Phần mềm mới nhất của chính hãng điều khiển toàn bộ hệ thống (máy chính và các thiết bị phụ kiện), chạy trên nền Windows 2000/XP.
  • Gói phần mềm cung cấp sự điều khiển hoàn toàn tự động bằng máy tính cho thiết bị và các phụ kiện đi kèm, thu thập, xử lý số liệu và báo cáo, tính toán thống kê; lưu trữ được tất cả các dữ liệu phân tích cho tất cả các nguyên tố bao gồm từ độ hấp thụ, các dữ liệu của đường chuẩn và các số liệu thống kê.
  • Phần mềm bao gồm tài liệu hướng dẫn sử dụng phân tích (Cookbooks) cho các kỹ thuật phân tích ngọn lửa, lò graphite, hoá hơi lạnh.
  • Có chương trình chuẩn đoán máy để xác nhận độ hoàn chỉnh trong hoạt động của mỗi bộ phận máy được chạy mỗi khi bật máy.
  • Việc truyền dữ liệu cho phép đến nhiều thiết bị như: ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, mạng, có các cổng giao diện nối với các máy tính điều khiển từ xa. Dữ liệu lưu trữ được truy xuất dễ dàng, cho phép tính toán hay lập báo cáo khi chạy.
  • Phần mềm điều khiển (version mới, dễ sử dụng, có chương trình chẩn đoán hư hỏng, chương trình hướng dẫn các thao tác, xử lý dữ liệu, tính toán và lập báo cáo khi chạy. . .
  • Dựng đường chuẩn với phương pháp chuẩn nội, chuẩn ngoại, thêm chuẩn.
  • Thuận lợi trong việc đánh giá tín hiệu tính toán giá trị trung bình hoặc chọn chế độ xử lý: tích phân, chiều cao, diện tích và độ rộng phổ peak.
  • Kiểm tra chất lượng (QC), kiểm tra giới hạn phát hiện, độ lặp lại, mẫu chuẩn, đường chuẩn …

6. Thông số đặc trưng:

  • Điện năng : 230V(±10%); 50/60 Hz; 2100VA
  • Kích thước máy chính: 790 mm x 645 mm x 735 mm
  • Điều kiện môi trường hoạt động: Nhiệt đô: 100C đến 350C; độ ẩm: tối đa 90% tại 300C

7. Hệ thống Hydrid và hóa hơi lạnh phân tích Hg:

Model: HS 55

Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức

Xuất xứ: Đức

  • Ứng dụng: Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg
  • Được kiểm soát hoàn toàn bằng phần mềm điều khiển và PC.
  • Tối ưu hóa quá trình vận chuyển chất lỏng – khí , giảm thiểu tối đa sự nhiễm bẩn.
  • Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg
  • Hoạt động ở chế độ không liên tục (Batch)
  • Cell unit được gia nhiệt bằng điện, mang lại giới hạn phát hiện tốt nhất cho Hg.
  • Nguyên tử hóa (atomizer): gia nhiệt bằng điện 600 – 1000ºC
  • Kích thước cell thạch anh: dài140mm, đường kính15mm ID
  • Giới hạn phát hiện: Hg: 0.041 ppb; As: 0.026 ppb; Se: 0.05 ppb; Sn: 0.20ppb; Te: 0.05 ppb; Sb: 0.08ppb; Bi: 0.05 ppb
  • Khí mang: Ar, áp suất: 1,33 kg/cm2(khoảng 130 kPA), tiêu thụ 100 ml/phút (khoảng 6 L/ giờ với chế độ F3)
  • Nguồn điện: 240V, 50/60Hz
  • Kích thước: 250 x 285 x 322 mm
  • Khối lượng: 13 kg
  • Đáp ứng tiêu chuẩn:
  • IEC 61010-1
  • IEC 61010-2-061
  • DIN EN 61326

Phạm vi cung cấp:

  • Bình thải chất khử
  • Bình phản ứng
  • Đơn vị cell gia nhiệt bằng điện (600 – 1000ºC)
  • Cell thạch anh được sử dụng liên tục >3 năm, và cửa sổ cho kỹ thuật Hydride
  • PTFE Reaction beaker with conical bottom (Code: 702-A65.021)
  • Cell phân tích thủy ngân -Hg

Thông tin bổ sung

TÍNH NĂNG - ỨNG DỤNG

Quang phổ AAS hệ lò Graphite

NHÀ SẢN XUẤT

Analytik Jena – Đức

XUẤT XỨ

Đức