Máy quang phổ AAS hệ ngọn lửa

Giá: Liên hệ

Mã: novAA® 350 Danh mục: Từ khóa:

Mô tả

  • Bảo hành 10 năm hệ thống quang học máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS
  • Đạt tiêu chuẩn: EN-ISO 9001: 2000; DIN EN ISO 17025 

1. Tính năng chung:

  • Thiết bị có khả năng làm việc hoàn toàn tự động dựa vào các chương trình cài đặt do người phân tích lập trình cài đặt trên máy như thay đổi chiểu cao bộ đầu đốt tự động.
  • Hệ thống quang học tích hợp hai hệ thống một và hai chùm tia trong cùng một máy: người sử dụng có thể dễ dàng lựa chọn và phân tích tích mẫu tối ưu.
  • Với mâm đèn cho phép lắp liền lúc 8 đèn catot với sự liên kết tự động và kết hợp hệ quang học đối ngẫu một và 2 chùm tia.
  • Hệ thống quang với gương bao phủ bằng thạch anh chống bụi và chống ẩm.
  • Có thể làm việc cùng với bộ pha loãng hoặc bộ làm giàu tăng khả năng phân tích mẫu.
  • Có thể nâng cấp lắp thêm ống thoát khí nóng, tấm chắn ngọn lửa trên và dưới bảo vệ máy khỏi hơi nóng, tia cực tím, độ ẩm và nhiệt độ.

2. Hệ thống quang:

  • Thiết kế với 2 độ dài tiêu cự, tự động chọn lựa bước sóng, peak và khe đo. Thích hợp cho cấu hình ngọn lửa và lò. Bộ điều chỉnh vi xử lý cho kết quả điều khiển chính xác.
  • Hai chùm tia sử dụng một gương quay cho chùm tia so sánh phép đo mà không mất năng lượng.
  • Khoảng bước sóng: 185 – 900nm
  • Độ chính xác bước sóng: ≤ ±0.30 nm
  • Cách tử: 1800 vạch/mm
  • Độ dài tiêu cự: 02 tiêu cự 279.7/ 252.6 mm
  • Khe: tự động lựa chọn khe 0.2; 0.5; 0.8 và 1.4nm
  • Độ hấp thu: ≥ 0.300 Abs (ngọn lửa)
  • Độ ồn: ≤ 0.0030 Abs (BGC – D2)
  • Độ lặp lại: < 0.8% (ngọn lửa)
  • Độ ổn định: < 3.0%
  • Hệ quang: Gắn chắc chắn và gọn dựa trên khuôn nhôm đúc cho sự vận hành mạnh mẽ và ổn định với bộ phận nắp bảo vệ khỏi bụi, hơi và sự ẩm ướt từ lối vào. Các gương bao phủ bằng thạch anh chống bụi và chống ẩm.
  • Đầu dò (Detector): Đầu dò UV nhạy với khoảng rộng tiêu chuẩn
  • Đèn: Mâm 8 đèn với nguồn đèn độc lập cho từng đèn với 2 mạch đốt nóng cho đèn trước khi vận hành máy.
  • Có khả năng lắp đèn đa nguyên tố (một đèn đo nhiều nguyên tố).
  • Số lượng các nguyên tố phân tích: khoảng 67 nguyên tố kim loại

3. Hiệu chỉnh đường nền:

  • Tự động điều chỉnh đường nền cực nhanh, sử dụng đèn D2 (Deuterium)
  • Điều chỉnh cơ sở cho sự bù đường nền lên tới 3 Abs với tỉ lệ S/N (tín hiệu / nhiễu) cao hơn – tăng độ chính xác kết quả đo và giảm ảnh hưởng của nhiễu.
  • Việc thay đổi đèn rất dễ dàng, chính xác và điều chỉnh bởi người sử dụng.

4. Hệ thống ngọn lửa:

  • Tất cả được chế tạo từ titan, đầu đốt một khe dài 5 cm cho hỗn hợp không khí/axetilen của chế độ ngọn lửa với chế độ tự động nhận dạng.
  • Chế độ điều khiển khí đều sử dụng dạng khe rộng để bảo vệ vỏ và dễ dàng thay đổi
  • Bơm mẫu chính xác với mao quản Pt/Rh và vòi phun PEEK(vật liệu chống ăn mòn và chịu mài mòn).
  • Buồng phun PTFE (vật liệu chống ăn mòn và chịu mài mòn) cho 2 mục đích sử dụng với nước hoặc cả dung môi hữu cơ và dễ dàng tháo dỡ, lau chùi.
  • Điều khiển hoàn toàn bằng máy tính tổng dòng khí với việc kiểm tra nhiên liệu và chất oxi hoá cho sự điều khiển ổn định không đổi của tỉ lệ nhiên liệu/chất oxi hoá.
  • Điều khiển đánh lửa tự động bằng máy tính với việc tự động nạp khí cho dung môi hữu cơ.
  • Chức năng an toàn: điều khiển bằng sensor đảm bảo cho sử dụng chính xác đầu đốt, kiểm tra hệ thống siphon, mức nước và bình thải.
  • Đảm bảo chính xác áp suất khí hoạt động chính xác được bảo dưỡng.
  • Đối với trường hợp quá áp của buồng phun, không đánh lửa hoặc nguồn của hệ thống bị lỗi thì hệ thống sẽ tự động ngắt khí cung cấp.
  • Hệ thống đánh lửa và tắt lửa thông qua lập trình cài đặt.
  • Hệ thống an toàn cho hệ thống vận hành ngọn lửa, nguồn cấp điện, áp suất khí cháy trong bình. Hệ thống tự động ngắt khi có sự cố về điện và khí.

5. Phần mềm điều khiển ASPECT LS:

  • Phần mềm mới nhất điều khiển toàn bộ hệ thống (máy chính và các thiết bị phụ kiện).
  • Gói phần mềm cung cấp sự điều khiển hoàn toàn tự động bằng máy tính cho thiết bị và các phụ kiện đi kèm, thu thập, xử lý số liệu và báo cáo, tính toán thống kê; lưu trữ được tất cả các dữ liệu phân tích cho tất cả các thông số bao gồm từ độ hấp thụ, các dữ liệu của đường chuẩn và các số liệu thống kê.
  • Phần mềm bao gồm tài liệu hướng dẫn sử dụng phân tích (Cookbooks) cho các kỹ thuật phân tích ngọn lửa, lò graphite, hoá hơi lạnh.
  • Có chương trình chuẩn đoán máy để xác nhận độ hoàn chỉnh trong hoạt động của mỗi bộ phận máy được chạy mỗi khi bật máy.
  • Việc truyền dữ liệu cho phép đến nhiều thiết bị như: ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, mạng, có các cổng giao diện nối với các máy tính điều khiển từ xa. Dữ liệu lưu trữ được truy xuất dễ dàng, cho phép tính toán hay lập báo cáo khi chạy.
  • Phần mềm điều khiển phiên bản mới, dễ sử dụng, có chương trình chẩn đoán hư hỏng, chương trình hướng dẫn các thao tác, xử lý dữ liệu, tính toán và lập báo cáo khi chạy. . .
  • Dựng đường chuẩn với phương pháp chuẩn nội, chuẩn ngoại, thêm chuẩn.
  • Thuận lợi trong việc đánh giá tín hiệu tính toán giá trị trung bình hoặc chọn chế độ xử lý: tích phân, chiều cao, diện tích và độ rộng phổ peak.
  • Kiểm tra chất lượng (QC), kiểm tra giới hạn phát hiện, độ lặp lại, mẫu chuẩn, đường chuẩn …

6. Các thông số chính:

  • Điện năng : 230V(±10%); 50/60 Hz; 255 VA
  • Kích thước máy chính: 800 mm x 560 mm x 600 mm
  • Điều kiện môi trường hoạt động: Nhiệt đô: 100C đến 350C; độ ẩm: tối đa 90% tại 300C
  • Đáp ứng các tiêu chuẩn: ISO9001. Các tiêu chuẩn EMC và CE : EN 61010-1-1, EN 61010-2-061, IEC 6610010-2-061, EN 50082, EN 55011.

7. Hệ thống Hydrid và hóa hơi lạnh phân tích Hg:

Model: HS 55

Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức

Xuất xứ: Đức

  • Ứng dụng: Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg
  • Được kiểm soát hoàn toàn bằng phần mềm điều khiển và PC.
  • Tối ưu hóa quá trình vận chuyển chất lỏng – khí , giảm thiểu tối đa sự nhiễm bẩn.
  • Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg
  • Hoạt động ở chế độ không liên tục (Batch)
  • Cell unit được gia nhiệt bằng điện, mang lại giới hạn phát hiện tốt nhất cho Hg.
  • Nguyên tử hóa (atomizer): gia nhiệt bằng điện 600 – 1000ºC
  • Kích thước cell thạch anh: dài140mm, đường kính15mm ID
  • Giới hạn phát hiện: Hg: 0.041 ppb; As: 0.026 ppb; Se: 0.05 ppb; Sn: 0.20ppb; Te: 0.05 ppb; Sb: 0.08ppb; Bi: 0.05 ppb
  • Khí mang: Ar, áp suất: 1,33 kg/cm2(khoảng 130 kPA), tiêu thụ 100 ml/phút (khoảng 6 L/ giờ với chế độ F3)
  • Nguồn điện: 240V, 50/60Hz
  • Kích thước: 250 x 285 x 322 mm
  • Khối lượng: 13 kg
  • Đáp ứng tiêu chuẩn:
  • IEC 61010-1
  • IEC 61010-2-061
  • DIN EN 61326

Phạm vi cung cấp:

  • Bình thải chất khử
  • Bình phản ứng
  • Đơn vị cell gia nhiệt bằng điện (600 – 1000ºC)
  • Cell thạch anh được sử dụng liên tục >3 năm, và cửa sổ cho kỹ thuật Hydride
  • PTFE Reaction beaker with conical bottom (Code: 702-A65.021)
  • Cell phân tích thủy ngân -Hg

Thông tin bổ sung

TÍNH NĂNG - ỨNG DỤNG

Quang phổ AAS hệ ngọn lửa

NHÀ SẢN XUẤT

Analytik Jena – Đức

XUẤT XỨ

Đức