Máy AAS có lò Graphite với hiệu ứng Zeeman

Giá: Liên hệ

Mã: Savant AA Zeeman Danh mục: Từ khóa:

Mô tả

1. Tính năng kỹ thuật:

  • Hệ thống kết hợp hiệu ứng Zeeman dạng dọc với chương trình điều khiển cường độ từ trường; gia nhiệt ngang của ống Graphite và công nghệ mới nhất với công nghệ bề mặt lắp đặt
  • Điều chỉnh nền rất nhanh
  • Tối ưu hóa cường độ từ trường tùy từng nguyên tố đảm bảo độ nhạy tốt nhất và tăng dải tuyến tính động học
  • Tự động xắp đặt ống Graphite; hoạt động đơn giản
  • Chương trình điều khiển khí; chuyển khí trong chương trình nhiệt, cho phép những kỹ thuật tro hóa khác nhau
  • Mâm đèn 08 vị trí tự động lựa chọn và xắp xếp; cho phép phân tích lên tới 20 nguyên tố mà không cần giám sát, phân tích đa nguyên tố
  • Tích hợp nguồn cho đèn năng lượng cao Super lamp 10 V cho 1 đến 4 vị trí, cải thiện giới hạn phát hiện, độ nhạy và tăng độ tuyến tính đường chuẩn
  • Bộ lấy mẫu tự động PAL4000 với 60 vị trí hoặc 150 vị trí mẫu; 10 vị trí mẫu modifer và mẫu chuẩn
  • Tùy chỉnh khe phổ liên tục trong khoảng 0.1 – 2.0 nm với bước chuyển 0.1 nm
  • Tùy chỉnh tối ưu hóa từ trường Zeeman thay đổi trong khoảng từ 0.6 đến 1.1 Tesla với bước chuyển 0.1 Tesla
  • Sử dụng camera màu quan sát hiển thị trực tiếp trên một “cửa sổ” màn hình máy tính của phần mềm điều khiển, giúp người sử dụng tối ưu hoá quá trình bơm mẫu vào lò và các quá trình xảy ra trong lò
  • Cổng giao tiếp USB

2. Thông số kỹ thuật:

2.1 Hệ thống quang học:

  • Mâm đèn dạng turret 08 vị trí với liên kết động cho phân tích tuần tự đa nguyên tố
  • Hệ thống quang 02 chùm tia, phản xạ tất cả cho ánh sáng năng lượng cao
  • Tự động cài đặt bước sóng trong khoảng sóng 175 – 900 nm
  • Tùy chỉnh khe phổ liên tục trong khoảng 0.1 – 2.0 nm với bước chuyển 0.1 nm
  • Bộ đơn sắc Ebert Fastie tự động chuẩn với độ dài tiêu cự 333 mm
  • Cách tử: 1800 vạch/ mm
  • Bộ điều biến (modulation) bất đối xứng làm giảm độ ồn <40%
  • Điều chỉnh nền với xung Hyper Pulse trong khoảng 175-423 nm với độ hấp thu lên tới 2.5 Abs
  • Chức năng nhận diện mã đèn
  • Nguồn cấp cho 01 vị trí đèn siêu mức Supper Lamp (lựa chọn thêm với 04 vị trí)

2.2 Hệ thống phân tích lò Graphite:

  • Nhiệt độ tối đa cho lò: 3000oC đảm bảo độ nhậy cao nhất cho tất cả các nguyên tố
  • Điều khiển nhiệt độ bằng điện thế và dòng quang học đảm bảo độ chính xác nhiệt độ cao nhất
  • Toàn bộ các thông số hoạt động của lò được chương trình hoá tự động từ phần mềm máy vi tính
  • Thiết đặt không hạn chế chương trình chu trình gia nhiệt, giữ, lựa chọn loại khí…
  • Dòng khí trơ 2 kênh độc lập bảo vệ lò
  • Tự động thêm được 2 chất modifier hoác học
  • Điều chỉnh tốc độ bơm mẫu cho các mẫu có độ nhớt khác nhau
  • Kiểm soát tất cả các khóa an toàn cho lò: khí bảo vệ, nước làm mát

Cung cấp kèm theo lò Graphite:

  1. Bình khí Ar, van điều áp, ống nối
  2. Cuvette cho lò 10 cái
  3. Bộ phận làm lạnh cho lò
  4. Bộ phận lấy mẫu tự động cho lò Graphite (tích hợp)
  • Thiết kế cho mục đích tự động chuẩn bị và đưa mẫu cho lò Graphite

Bộ phận bơm mẫu:

  • Dung tích bơm tiêu chuẩn:  1- 100ul, bước tăng 1ul
  • Công suất : 40 cốc mẫu/2ml, 10 cốc dung dịch chuẩn
  • Chương trình bao gồm: tự động pha chuẩn, tự động bơm chất modifier hóa học, bơm nhiều lần, bơm mẫu nóng, chuẩn lại….
  • Áp lực dòng khí trơ : 10 tới 30 psi
  • Cung cấp kèm theo 1 bộ bình rửa và bình chứa nước thải loại 1L, cốc đựng thuốc thử, cốc đựng mẫu

Bộ phận quan sát lò Graphite:

  • Sử dụng camera màu quan sát hiển thị trực tiếp trên một “cửa sổ” màn hình máy tính của phần mềm điều khiển, giúp người sử dụng tối ưu hoá quá trình bơm mẫu vào lò và các quá trình xảy ra trong lò
  • Ưu điểm : căn chính bộ đưa mẫu tự động, chiều sâu bơm mẫu, đảm bảo độ đồng nhất và độ lặp lại của việc bơm mẫu, điều chỉnh chương trình lò cho phù hợp, đảm bảo các điều kiện sấy khô tốt nhất, cho độ chính xác cao nhất….
  • Thay thế hoàn toàn việc người sử dụng phải quan sát bằng gương thủ công. Đảm bảo độ ổn định và chính xác cao nhất của phép phân tích bằng lò.

2.4 Hệ thống điều khiển bằng phần mềm máy tính:

  • Phần mềm chạy trên WINDOWS Vista tự động nhân dạng kiểu máy và chương trình hoá các chế độ hoạt động của máy
  • Phần mềm hỗ trợ đầy đủ cho người sử dụng mới theo từng bước, tối ưu hoá các thông số hoạt động của máy, thiết lập phương pháp phân tích, chạy máy phân tích, phân tích kết quả, in ấn kết quả …
  • Lưu trữ tất cả các số liệu, kết quả, thông số hoạt động trong một có sỏ dữ liệu dễ dàng truy cập.
  • Tự động hiệu chuẩn độ nhậy
  • Tự đông lưu trữ thời gian sử dụng đèn
  • Dựng đường chuẩn tớii 10 chuẩn.
  • Tự động lọc kết quả và hiển thị dữ liệu yêu cầu; có thể chuyển sang file kí tự; phần mềm cho phép lựa chọn các chương trình tối tưu
  • Thư viện các phương pháp đo mẫu tiêu chuẩn
  • Chương trình QC tự động…, tự động kiểm tra, thông báo, truy cập dữ liệu.

2.5 Hệ thống Hydrid và hóa hơi lạnh phân tích Hg:

  • Hệ thống phân tích tự động các nguyên tố như Hg, As, Se, Sb, Bi, Sn, Te… với độ nhạy cao theo phương pháp tạo hyrua và hoá hơi lạnh dòng liên tục
  • Sử dụng bơm nhu động loại ba kênh để bơm chất khử, mẫu phân tích; acid và bộ phân tách dòng chất lỏng/chất khí.
  • Hệ thống được điều khiển tự động từ phần mềm điều hành chung của cả hệ thống và có thể điều khiển đưa mẫu tự động thích hợp với các bộ đưa mẫu tương ứng
  • Khí mang sử dụng : Argon

Cung cấp phụ kiện hoạt động:

  • Cell đo thông thường, cell đo kín cho thủy ngân
  • Giá đỡ cho cell đo
  • Ống nối cho bơm
  • Sodium borohydride (NaBH4) loại tinh khiết, 100g

2.6 Các thiết bị và bộ phận hỗ trợ khác:

  • Máy tính, máy in
  • Hệ thống hút khí thải: Cung cấp kèm theo hệ thống, có motor hút đồng bộ
  • Đèn Cathode rỗng và/ hoặc đèn hiệu năng cao và/ hoặc đèn đa nguyên tố
  • Dung dịch chuẩn 1000ppm, 500ml chai mỗi nguyên tố
  • Bính khí C2H2 và van điều áp
  • Bình khí Ar và van điều áp
  • Bình khí N20 và van điều áp

Thông tin bổ sung

TÍNH NĂNG - ỨNG DỤNG

Quang phổ AAS hệ lò Graphite

NHÀ SẢN XUẤT

GBC – Úc

XUẤT XỨ

Úc/ Malaysia