Máy quang phổ AAS lò Graphite, hiệu chỉnh đèn D2

Giá: Liên hệ

Mã: novAA®400G Danh mục: Từ khóa:

Mô tả

1. Tính năng chung:

  • Hệ thống hoạt động ở chế độ một chùm tia hoặc hai chùm tia.
  • Hiệu chỉnh đường nền cực nhanh bằng đèn Deuterium với tần số cao 300Hz cho lò Graphite
  • Bù nền tối ưu lên tới 3 Abs với tỷ lệ S/N cao hơn.
  • Việc thay đèn rất dễ dàng, điều chỉnh bởi người sử dụng.
  • Hệ thống có chế độ gia nhiệt ống Graphite theo phương ngang giúp đồng đều hóa nhiệt độ và tăng tuối thọ ống Graphite.
  • Có khả năng nâng cấp để phân tích trực tiếp mẫu rắn (bán tự động hay tự động).
  • Có khả năng gắn với hệ Hydride và phân tích Hg (lựa chọn thêm)

2. Hệ thống quang học:

  • Thiết kế theo kiểu Czerny-Turner với độ dài hai tiêu cự, tự động chọn lựa bước sóng, đỉnh peak và khe đo
  • Vận hành ở kỹ thuật một chùm tia hoặc hai chùm tia
  • Khoảng bước sóng: 185 – 900nm.
  • Cách tử: 1800 vạch/mm.
  • Độ dài tiêu cự: 350/ 389 mm.
  • Khe: Tự động lựa chọn khe 0.2; 0.5; 0.8 và 1.2nm.
  • Hệ quang: Gắn chắc chắn và gọn dựa trên khuôn nhôm đúc cho sự vận hành mạnh mẽ và ổn định với bộ phận nắp bảo vệ khỏi bụi, hơi ẩm ướt .
  • Đầu dò (Detector): Đầu dò UV nhạy với khoảng rộng tiêu chuẩn.
  • Khay đèn 8 vị trí với hai mạch cấp nguồn độc lập. Một mạch phục vụ quá trình đo, một mạch cấp nguồn phục vụ quá trình sấy đèn trước khi phân tích. Tiện lợi cho chức năng phân tich nhanh nhiều nguyên tố.
  • Có khả năng lắp được đèn code với tự động nhận diện các thông số đèn
  • Có khả năng lắp đèn đa nguyên tố (một đèn đo nhiều nguyên tố) hoặc đèn năng lượng cao

3. Hiệu chỉnh đường nền:

  • Hiệu chỉnh nền băng kỹ thuật đèn Deuterium
  • Đèn Deuterium có tần số 300 Hz
  • Bù nền tối ưu lên tới 3 Abs với tỷ lệ S/N cao hơn.
  • Việc thay đèn rất dễ dàng, điều chỉnh bởi người sử dụng.

4. Hệ thống lò Graphite:

  • Lò graphite với nguyên lý ống gia nhiệt theo chiều ngang ống giúp nhiệt độ phân bố đều trên toàn ống và hạn chế ảnh hưởng của nền mẫu
  • Hệ thống điều khiển khí độc lập trong và ngoài ống graphite cho phép dễ dàng loại bỏ nền mẫu dễ bay hơi cũng như bảo vệ ống trong quá trình hoạt động, kéo dài tuổi thọ của ống
  • Nguyên lý đo và kiểm soát nhiệt độ của lò dựa trên sự phát xạ nhiệt tạo nên sự chính xác, ổn định của nhiệt độ trong quá trình phân tích
  • Thiết kế lò cho phép thay thế ống graphite tube dễ dàng
  • Có khả năng nâng cấp camera quan sát chế độ phân tích lò

Chức năng phân tích lò graphite:

  • Cho phép lập trình tới 20 bước gia nhiệt, dễ dàng thiết lập và điều chỉnh linh hoạt các tham số quan trong
  • Nhiệt độ cài đặt lên tới 3000 độ C với tùy chỉnh 1 độ C. Tốc độ gia nhiệt tối đa 3000 độ C/giây
  • Khí phân tích: Điều khiển độc lập, cho phép lập chương trình dòng khí đến 4 bước từ 0 cho đến dòng khí tối đa là 2L / min.
  • Bộ làm mát: Sử dụng bộ làm mát tuần hoàn, tốc độ nước làm mát 3 Lít/phút
  • Có khả năng kết hợp lò graphite với bộ Hydride để phân tích các nguyên tố As, Hg, Se, Sb, Sn, Te, Bi với độ nhậy cao
  • Cửa sổ được làm bằng thạch anh cho sự truyền anh sáng cao

Bơm mẫu lỏng tự động cho lò (chuẩn theo máy)

Model: AS-GF/ Analytik Jena – Đức

  • Số vị trí: 108 vị trí mẫu (với các vị trí đặc biệt cho đặt chất nền và chất pha loãng)
  • Có 100 vị trí 2ml
  • Có 8 vị trí 5 ml
  • Tự động thêm chất modifier trước quá trình bơm mẫu.
  • Thể tích bơm mẫu:1 – 50ul; bước tăng 1ul
  • Thể tích rửa: 0,5 ml; Chu kỳ rửa có thể lựa chọn linh động
  • Các bộ phận được tráng rửa theo chương trình nhằm bảo vệ khỏi sự nhiễm bẩn chéo khi sử dụng
  • Hệ thống cung cấp việc hiệu chỉnh tự động lên tới 65 điểm từ 1 hoặc 2 dung dich chuẩn và hoà tan bằng việc giảm thể tích hoặc pha loãng, toàn bộ quy trình được điều khiển tự động và qua máy tính

Bộ phận làm mát cho lò

Model: KM5/ Analytik Jena – Đức

  • Sử dụng nước tuần hoàn để làm mát lò giúp tiết kiệm & đảm bảo an toàn cho hệ thống lò không bị phụ thuộc vào chất lượng nước
  • Gia nhiệt bằng điện, không có CFC
  • Thể tích bình: 5L
  • Lưu lượng: 3L/ phút

5. Phần mềm điều khiển máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS Aspect LS:

  • Phần mềm tiện dụng và tổ hợp cho phân tích tất cả các nguyên tố trên các kỹ thuật đo như: ngọn lửa, lò graphite và kỹ thuật hóa hơi lạnh
  • Tương thích với Windows XP, Vista, WIN 7, Win 8 (32 và 64 bit)
  • Tích hợp thư viện chuẩn cung cấp phương pháp phân tích cơ bản cho tất cả các nguyên tố
  • Tùy chọn thay đổi hiện thị các thông số: kết quả, đường chuẩn, đồ thị… dễ dàng
  • Tự động tối ưu hóa chế độ ngọn lửa để có độ nhậy cao nhất bao gồm các thông số: chiều cao đầu đốt và tỷ lệ phối trộn khí. Tự động tối ưu hóa nhiệt độ nhiệt phân và nhiệt độ nguyên tử hóa trong kỹ thuật lò graphite.
  • Đường chuẩn với tối đa 65 điểm chuẩn, tích hợp phương pháp thêm chuẩn
  • Khả năng khớp hàm dạng tuyến tính và phi tuyến tiện lợi và dễ dàng chuyển đổi
  • Tích hợp hệ thống kiểm tra mẫu QC bao gồm: QC sample, QC standard, QC blank, QC stock)
  • Chức năng báo cáo kết quả tiện dụng: có thể xuất dữ liệu sang các dạng files như: pdf, xls, HTML …

6. Hệ thống Hydrid và hóa hơi lạnh phân tích Hg:

Model: HS 55

Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức

Xuất xứ: Đức

  • Ứng dụng: Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg
  • Được kiểm soát hoàn toàn bằng phần mềm điều khiển và PC.
  • Tối ưu hóa quá trình vận chuyển chất lỏng – khí , giảm thiểu tối đa sự nhiễm bẩn.
  • Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg
  • Hoạt động ở chế độ không liên tục (Batch)
  • Cell unit được gia nhiệt bằng điện, mang lại giới hạn phát hiện tốt nhất cho Hg.
  • Nguyên tử hóa (atomizer): gia nhiệt bằng điện 600 – 1000ºC
  • Kích thước cell thạch anh: dài140mm, đường kính15mm ID
  • Giới hạn phát hiện: Hg: 0.041 ppb; As: 0.026 ppb; Se: 0.05 ppb; Sn: 0.20ppb; Te: 0.05 ppb; Sb: 0.08ppb; Bi: 0.05 ppb
  • Khí mang: Ar, áp suất: 1,33 kg/cm2(khoảng 130 kPA), tiêu thụ 100 ml/phút (khoảng 6 L/ giờ với chế độ F3)
  • Nguồn điện: 240V, 50/60Hz
  • Kích thước: 250 x 285 x 322 mm
  • Khối lượng: 13 kg
  • Đáp ứng tiêu chuẩn:
  • IEC 61010-1
  • IEC 61010-2-061
  • DIN EN 61326

Phạm vi cung cấp:

  • Bình thải chất khử
  • Bình phản ứng
  • Đơn vị cell gia nhiệt bằng điện (600 – 1000ºC)
  • Cell thạch anh được sử dụng liên tục >3 năm, và cửa sổ cho kỹ thuật Hydride
  • PTFE Reaction beaker with conical bottom (Code: 702-A65.021)
  • Cell phân tích thủy ngân -Hg

Thông tin bổ sung

TÍNH NĂNG - ỨNG DỤNG

Quang phổ AAS hệ lò Graphite

NHÀ SẢN XUẤT

Analytik Jena – Đức

XUẤT XỨ

Đức