Máy quang phổ AAS hệ lò Graphite 1 và 2 chùm tia

Giá: Liên hệ

Mã: SP-AA 5000 Danh mục: Từ khóa:

Mô tả

 1. Tính năng chung:

  • Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS 01 chùm tia và 02 chùm tia
  • Kỹ thuật lò Graphite và ngọn lửa trên cùng một thiết bị nhỏ gọn
  • Kỹ thuật giảm nhiễu
  • Mâm đèn 08 vị trí
  • Hiệu chỉnh nền bằng D2 và Smith-Hieftje
  • Bộ đưa mẫu kháng hóa chất
  • Tùy chỉnh đầu phun
  • Tự động điều chỉnh chiều cao đầu đốt
  • Điều khiển hoàn toàn qua PC
  • Bao gồm bộ lấy mẫu tự động 85 vị trí cho ngọn lửa và 87 vị trí cho lò Graphite
  • Bao gồm bộ làm lạnh

2. Hệ quang học:

  • Hệ quang 01 chùm tia và 02 chùm tia
  • Bộ đơn sắc loại Czerny-Turner 02 bước sóng 355.8 và 345.6 mm, tự động lựa chọn bước sóng và khe đo
  • Bước sóng: 190 – 900 nm
  • Cách tử: 1800 vạch/ mm
  • Độ chính xác bước sóng: ±0.2 nm
  • Độ nhạy (Cu): khoảng 0.8A tại 5 ppm
  • Khe phổ: tự động lựa chọn khe đo 0.1; 0.2; 0.7 và1.4 nm
  • Cảm biến ống nhân quang dải rộng nhạy vùng UV
  • Mâm đèn 08 vị trí với nguồn cấp độc lập cho mỗi đèn và 02 mạch cho gia nhiệt trước
  • Hiệu chỉnh nền bằng đèn D2 và hiệu chỉnh tự hấp thu

3. Hệ thống ngọn lửa:

  • Hệ thống đầu phun – Đầu đốt:
  • Đầu đốt 100mm và 50 mm: đầu đốt 100mm cho hỗn hợp C2H2/ không khí; đầu đốt 50mm cho cả hỗn hợp C2H2/ không khí và C2H2/ N20
  • Tùy chỉnh đầu đốt với mao quản Platinum / Iridium, lỗ phun PEEK và bộ va chạm chuẩn bằng ceramic. Tự động điều chỉnh chiều cao đầu đốt
  • Buồng phun: bằng PPS (Polyphenylene Sulfide) cho cả mẫu dung dịch và hữu cơ
  • Điều khiển khí: chương trình điều khiển khí với phần mềm điều khiển lưu lượng khí cho mỗi nguyên tố
  • Chức năng an toàn: hệ thống khóa an toàn ngăn ngọn lưả N2O không được lắp. Cảm biến điều khiển cho bảo vệ khi đầu đốt không đúng và hệ thống kiểm tra siphon. Để đảm bảo khí cháy vận hành đúng và áp suất oxy hóa được duy trì để kiểm tra lưu lượng. Nếu nguồn cấp bị lỗi, khóa an toàn sẽ tự động tắt hệ thống
  • Bộ lấy mẫu tự động: khay mẫu trở kháng 85 vị trí. Tích hợp bơm nhiêu động với điều khiển tốc độ cho rửa đầu dò theo yêu cầu, loại bỏ carry over

4. Hệ lò Graphite:

  • Cơ chế gia nhiệt: tích hợp bộ điều khiển PC với chế độ gia nhiệt dọc
  • Chương trình phân tích lò với 09 bước điều khiển
  • Chương trình nhiệt lên đến 30000C với bước chuyển 10C
  • Tốc độ gia nhiệt tối đa lên 20000C với điều khiển phần mềm
  • Thời gian gia và giữ: 1s – 255 s
  • Dòng khí: lựa chọn 02 dòng khí trơ với điều khiển lưu lượng qua PC. Điều khiển tách lưu lượng dòng khí trơ là Ar cho dòng khí trong và ngoài. Lưu lượng dòng khí ngoài là 1 Lít/ phút và dòng khí trong của ống Graphite là 100 ml/ phút và 200 ml/ phút
  • Bộ lấy mẫu tự động cho lò Graphite: thể tích tiêm mẫu từ 1 – 50 µl với bước chuyển là 1µl. Tự động pha loãng và thêm vào 03 chất modifier khác nhau. Khay kháng hóa chất 87 vị trí
  • Chức năng an toàn: Cảnh báo an toàn khi dòng khí lạnh bị lỗi; quá áp; nhiệt độ lò quá cao và ống Graphite bị vỡ

5. Thông số khác:

  • Phần mềm: SPWinAA Software Package
  • Khối lượng: 120 kg
  • Kích thước (WxDxH): 800 mm x 800 mm x 575 mm
  • Môi trường: 10 – 350C với độ ẩm 85% max
  • Nguồn điện: 110 / 220V±10%, 50/60Hz

Thông tin bổ sung

TÍNH NĂNG - ỨNG DỤNG

Quang phổ AAS ngọn lửa & lò Graphite

NHÀ SẢN XUẤT

Spectrum – Úc

XUẤT XỨ

Úc/ Trung Quốc