Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UVVIS 02 chùm tia

Giá: Liên hệ

Mã: Evolution™ 300 PC Control Danh mục: Từ khóa:

Mô tả

1. Tính năng kỹ thuật:

Máy chính:

  • Được thiết kế nhằm đáp ứng các đòi hỏi trong phân tích nghiên cứu cũng như ứng dụng thường ngày, loại máy quang phổ Evolution™ có hiệu năng hoạt động mạnh mẽ. Nhờ có rất nhiều phụ kiện để chọn lựa nên tạo ra sự linh hoạt theo từng thiết bị nhằm thỏa mãn nhu cầu riêng biệt của từng khách hàng.
  • Bộ giải pháp phần mềm hổ trợ theo chức năng giúp đáp ứng đòi hỏi thực hiện các thủ nghiệm thừ tổng quát đến phức tạp và theo từng chuyên ngành
  • Máy Quang phổ Evolution™ 300 được thiết kế theo kiểu kết hợp giữa hiệu năng quang học cao, bộ phẩn mềm linh hoạt và những phụ kiện có chất lượng cao nhất nhằm đáp ứng những ứng dụng trong ngành Dược phẩm, khoa học vật liệu và QA/QC
  • Những phụ kiện tiên tiến sẽ mở rộng khả năng và tăng công suất của phòng thí nghiệm do lắp đặt dễ dàng, tích hợp phần mềm và theo dỏi số seri của từng phụ kiện.
  • Bước sóng: 190 to 1100 nm
  • Chính xác bước sóng:
  • ±0.10nm
  • ±0.2nm (546.11nm Hg emission line)
  • ±0.3 nm for 190-900nm
  • Độ lập lại bước sóng:
  • < 0.1 nm
  • < 0.10 nm (Tách mũi hấp thu sau hai lần quét)
  • < 0.05 nm (Độ lệch chuẩn sau 10 lần đo)
  • Khe sáng: Chọn lựa 0.5, 1.0, 1.5, 2.0, 4.0 nm
  • Hệ quang học : Hai chùm tia (True double beams)
  • Khoảng đo quang học: >4A
  • Hiển thi quang học: ±6.0A
  • Độ chính xác quang:
  • ±0.004A @ 1A,
  • ±0.006A @ 2A,
  • ±0.012A @ 3A
  • Độ phân giải: (Peak/Trough of Tol./Hexane): >2.0
  • Nguồn đèn: Xenon flash lamp
  • Đầu dò: Hamamatsu H7732 Photomultiplier Tube
  • Bộ đơn sắc: Modified Ebert monochromator
  • Cách tử: Holographic 1200 vạch/nm , 240 blazed
  • Độ nhiễu (RMS):
  • <0.00018A @ 0A,
  • <0.00022A @ 1A
  • <0.00050A @ 2A
  • Ánh sáng lạc:
  • <0.01%T @ 220 &
  • <0.0035%T @ 340nm
  • Độ ổn định: <0.0005 A/hr
  • Độ phẳng đường nền: ±0.001A
  • Tốc độ quét: 1 – 3800 nm/min with Data Intervals of 0.05 – 10 nm
  • Ngôn ngữ: Anh, Pháp, Đức, Tây Ban Nha.
  • Điện áp cần: 100/120V, 220-240V, 50/60Hz
  • Kích thước: 53.0cmW x 57.0cmD x 23.0cmH
  • Trọng lượng: 50 lbs (22 Kg)

Phần mềm điều khiển trên máy vi tính:

  • Có bản quyền chính hãng Thermo
  • Phần mềm điều khiển VISIONpro chuyên nghiệp dùng để điều khiển máy quang phổ với chức năng tính toán định tính, định lượng, nghiên cứu, động học …
  • Phần mềm chuyên nghiệp ứng dụng cho các phòng nghiên cứu cơ bản, phòng QC. Phần mềm này cung cấp giải pháp cho việc điều khiển thiết bị và xử lý số liệu.
  • Phần mềm chạy trên phần mềm Windows 2000/NT/XP/Vista/ cho phép xử lý kết quả dễ dàng, tạo lập báo cáo và lưu trữ kết quả trong excel

* Chế độ quét phổ:

  • Độ hấp thu A, log10A, %T, %R, đạo hàm bậc 1 đến bậc 4
  • Cộng, trừ, nhân hoặc chia phổ
  • Hiệu chuẩn đường nền cho 100%, 0%T và 0%T với bước sóng hiệu chỉnh

* Đo ở bước sóng cố định:

  • Lên đến 10 bước sóng
  • Các chế độ tính toán toán như: Cộng, trừ, nhân, chia của hai bước sóng hoặc đo chiều cao phổ.

* Hiệu chỉnh đường nền: (hai chế độ):

  • Máy tư hiệu chỉnh nền (System baseline)
  • Người sử dụng hiệu chỉnh (user baseline)

* Phân tích định lượng:

  • Hiệu chuẩn sử dụng 50 điểm chuẩn, 3 điểm lặp lại, bốn dạng đường chuẩn
  • Tính toán theo chiều cao phổ hay hệ số dựa trên bước sóng đơn, bước sóng chuẩn, hai bước sóng

* Chế độ phân tích đa thành phần (MCA: Multi-Component Analysis):

  • Đường chuẩn lên đến 20 điểm, 20 thành phần khác nhau
  • Tính toán kết quả theo phương pháp tối ưu
  • Chương trình tính toán truy suất kết quả đo

* Chức năng đo:

  • Cài đặt chế độ đo
  • Lưu trữ chế độ đo
  • Gọi lại chế độ đo đã cài.
  • Chức năng Tự động khởi động máy (Auto start function)
  • Cài đặt chế độ đường chuẩn theo kiểu cho trước
  • Cài đặt chế độ đo theo hệ số k.
  • Số điểm chuẩn tối đa: > 50 chuẩn.

* Các chức năng trên việc quét phổ

  • Hiển thị phổ
  • Phát hiện và hiển thị cực đại, đo tìm giá trị
  • Hiển thị cực đại và cực tiểu
  • So sánh, chồng phổ
  • Thay đổi tỉ lệ phóng đại
  • Chức năng làmm phẳng đường nền
  • Chức năng tính đạo hàm bậc 1 đến 4
  • Tính toán diện tích
  • Ghi nhận thời gian sử dụng đèn 5 năm
  • Phương pháp đo:
  • Định tính (quét phổ)
  • Định lượng đo độ hấp thu của 1 hay nhiều bước sóng
  • Định lượng theo các đường chuẩn lập sẵn.
  • Chức năng hiệu chuẩn bước sóng
  • Chức năng thẩm định máy (validation) in báo cáo:
  • Độ chính xác bước sóng
  • Độ lập lại bước sóng
  • Sai số ánh sáng lạc
  • Độ phẳng đường nền
  • Độ ồn định đường nền.
  • Độ ồn

2. Cung cấp bao gồm:

  • Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UVVIS 02 chùm tia, model: Evolution™ 300 PC Control
  • Bộ phụ kiện tiêu chuẩn
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt

Thông tin bổ sung

TÍNH NĂNG - ỨNG DỤNG

Quang phổ UVVIS đèn Xênon

NHÀ SẢN XUẤT

Thermo – Mỹ

XUẤT XỨ

Mỹ