Mô tả
- Tính năng kỹ thuật:
- Hiệu suất cao với khe phổ thay đổi với khe liên tục từ 0.1 – 5nm, bước chuyển 0.1nm
- Độ chính xác bước sóng: ±0.3nm
- Máy quang phổ UVVIS hiệu năng cao, sử dụng đèn Tunsten và đèn Deuteri
- Độ tự động hóa cao
- Dải rộng các phụ kiện cho mở rộng ứng dụng
- Phân tích đo quang phổ , quét phổ, phân tích định lượng, phân tích DNA/ protein
- Phần mềm UV-Win với chức năng cộng thêm cho phân tích phổ 3D và đáp ứng theo GLP
- Cấu trúc đơn giản, bo mạch điện kiểu modul cho dễ dàng bảo trì
2. Thông số kỹ thuật:
- Hệ thống quang phổ: hai chùm tia
- Tốc độ quét: có thể lựa chọn
- Dải bước sóng: 190 ~ 1100 nm
- Độ chính xác bước sóng: ±0.3nm
- Bước sóng lặp lại: ≤ 0.1nm
- Dải băng thông: thay đổi với khe liên tục từ 0.1 – 5nm, bước chuyển 0.1nm
- Chế độ trắc quang: Transmittance (truyền), Absorbance (hấp thụ), Concentration (nồng độ)
- Dải trắc quang: -4.0 ~ 4.0 Abs
- Độ chính xác trắc quang: 0.002A (0 ~ 0.5A), 0.004A (0.5 ~ 1A), 0.3%T (0 ~ 100%T)
- Lặp lại trắc quang: 0.001A (0 ~ 0.5A)
- Độ ồn trắc quang: 0.0004A (500nm) 30 phút khởi động
- Độ phẳng đường nền: 0.001A (200-850nm)
- Sự ổn định đường nền: 0.0008A/h (500nm,0Abs), 2 giờ khởi động
- Ánh sáng lạc: ≤ 0.01%T (220nm NaI, 340nm NaNO2)
- Chức năng tiêu chuẩn: đo lường trắc quang và định lượng, đo phổ và DNA
- Bộ cell 02 vị trí
- Đầu dò: Silicol photo diode
- Nguồn sáng: đèn Tungsten Halogen và đèn Deuterium Arc lamp
- Giao diện PC: RS232
- Phần mềm hỗ trợ: UV-Win
- Nguồn cung cấp: chuyển đổi 120 ~ 220 VAC, 50 – 60Hz
- Kích thước: 545 x 580 x 270 mm
- Trọng lượng: 43kg
3. Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
- 1x Đèn Halogen dự phòng
- 1x Black Block
- 1x Nguồn
- 1x Cầu chì 2A
- 2x cell kính 10mm
- 1x Bao che bụi
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt.