Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS

Giá: Liên hệ

Mã: AA-7000 Danh mục: Từ khóa:

Mô tả

  • Máy đạt chứng chỉ ISO-9001 và CE.
  • Với những tính năng vượt trội, độ nhay cao, độ ổn định tốt
  • Chuyển đổi tự động giữa lò và ngọn lửa, tự động đánh lửa và tự động cài đặt.
  • Được thiết kế gọn nhẹ tiết kiệm không gian làm việc.
  • Máy AAS được điều khiển bởi máy tính (PC) thông qua phần mềm WizAArd được lập trình rất thân thiện với người sử dụng và đáp ứng hoàn toàn các yêu cầu quản lý phân tích khắc khe của FDA-21 CFR part 11 hay tiêu chuẩn GLP
  • Hệ thống máy đã được nhiệt đới hoá từ nhà máy rất phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam, nhiệt độ 10oC – 350oC, ẩm từ 20%- 80%.

1. Hệ thống quang phổ AAS hệ ngọn lửa:

Code: 206-77000-34

  • Buồng phun bằng Plastic rắn, không bị ăn mòn hóa học.
  • Bộ phận đầu đốt làm bằng Titanium tinh khiết, đảm bảo tuổi thọ đầu đốt ngay với mẫu có nồng độ muối cao.
  • Có khoá liên động hệ van từ an toàn cho đầu phun và áp suất.
  • Điều chỉnh vị trí đầu đốt thông qua phần mềm điều khiển.
  • Điều chỉnh góc quay đầu đốt bằng tay: 0 – 90o.
  • Tự động dò tìm độ cao tối ưu cho ngọn lửa cho từng nguyên tố tại mọi thời điểm để thu tín hiệu tốt nhất.
  • Tự động chuyển đổi qua lại giữa lò và ngọn lửa.
  • Đầu phun có ống dẫn bằng Pt – Ir với vòi phun Teflon, hạt tạo sương bằng gốm. Hệ thống phun sương làm bằng Ceramic chịu được các chất bazơ,  acid (chịu được hydrofluoric acid), các chất hữu cơ. Do đó cho phép hệ thống đo được dung dịch nước cũng như dung môi hữu cơ.
  • Các chi tiết của phương pháp bao gồm cả chiều cao của ngọn lửa được lưu giữ trong file.
  • Chế độ ngọn lửa và dòng khí được lên chương trình tối ưu cho từng nguyên tố.

2. Chương chình hóa ngọn lửa:

  • Tự động đặt chế độ ngọn lửa và dòng khí, tự động chuyển từ ngọn lửa Acetylen-Air sang Acetylen – N2
  • Tự động đánh lửa, tự động tắt lửa khi mất điện, tự động kiểm tra rò rỉ khí.
  • Có chế độ bảo vệ an toàn khi bật hoặc tắt lửa.
  • Ngăn cản sử dụng sai đầu đốt.
  • Tự động dập tắt ngọn lửa khi đầu đốt không ổn định.
  • Có monitor kiểm tra áp suất khí.
  • Có monitor kiểm soát mực nước trong bình thải.
  • Sensor cảm ứng làm ngưng quát làm mát cho hệ thống ngọn lửa.
  • Điều khiển dòng khí đốt liên tục với với bước 0,1L/phút
  • Tự động dò tìm tốc độ dòng khí tối ưu.
  • Có khoá liên động an toàn cho khí đốt và ngọn lửa bằng hệ thống van từ tự động.
  • Có bộ phận chống cháy ngược. Bảo vệ chống cháy ngược thông qua việc theo dõi áp suất khí.
  • Ngăn cản khí thoát ra khi ngọn lửa tắt.
  • Ngăn cản sử dụng sai đầu đốt.
  • Hỗ trợ kiểm tra độ an toàn thông qua phần mềm, có chức năng tự kiểm tra.

3. Hệ thống quang học:

  • Hệ thống quang học: 2 chùm tia.
  • Khoảng bước sóng 185.0 – 900.0 nm.
  • Độ chính xác bước sóng: ≤ ±0.30 nm
  • Độ rộng khe phổ 4 bước, tự động chuyển độ rộng: 0.2, 0.7, 1.3, 2.0 nm.
  • Độ ồn: ≤ 0.0100 Abs (NON-BGC), £ 0.0150 Abs (BGC-D2)
  • Độ phẳng nền: £ 0.0050 Abs/30 phút
  • Độ hấp thu: ≥ 0.2300 Abs (ngọn lửa), ≥ 0.15 Abs (lò graphite)
  • Giới hạn phát hiện: £ 0.00600ppm (ngọn lửa), ≤ 0.03000 ppb (lò graphite)
  • Độ ổn định: £ 6.0%
  • Độ lặp lại: £ 2.0% (ngọn lửa), £ 2.5% (lò graphite)
  • Chỉnh nền: có thể bằng 2 phương pháp, phương pháp đèn D2 (BGC-D2) và phương pháp đảo chiều tốc độ cao BGC-SR (high-speed self-reversal method).
  • Số đèn trên gá đỡ: có thể lắp được 6 đèn trên một turet, 2 đèn có thể phát sáng ( 1 dùng để đo và 1 dùng để sưởi ấm cho phép đo tiếp theo).
  • Chế độ đèn: phát xạ, không chỉnh nền, chỉnh nền đảo chiều tốc độ cao (BGC-SR), chỉnh nền D2 (BGC-D2).
  • Chế độ đo: phương pháp lò/ngọn lửa.
  • Cho phép phân tích trực tiếp gần 70 nguyên tố bằng việc sử dụng đèn Cathod rỗng (hoặc đèn phóng điện không điện cực) của các nguyên tố khác nhau (ngoài ra còn phân tích được các anion bằng phương pháp gián tiếp).
  • Tự động chuyển đổi giữa 2 chế độ: ngọn lửa và lò graphite .

4. Phần mềm:

  • Phần mềm chạy trên Vista Business / XP Professional.
  • Xử lý dữ liệu ứng dụng cho cả 2 chế độ phân tích hấp thu và phát xạ.
  • Tự động kiểm tra chất lượng các kết quả phân tích thông qua các số liệu thống kê được xử lý ngay sau đó
  • Tự động kiểm tra cấu hình
  • Có đầy đủ các chức năng giúp cho người sử dụng thao tác dễ dàng
  • Không giới hạn số nguyên tố có thể phân tích trong phân tích tự động
  • Số lượng chuẩn có thể xây dựng là 10 chuẩn hoặc nhiều hơn
  • Có hiển thị các thông số về trạng thái làm việc của hệ thống cũng như kết quả đo
  • Có tự động điều chỉnh giữa hai lần đo trong tất cả các phép phân tích ngọn lửa và Hydrit hoá
  • Tự động chọn nguyên tố và các bước sóng tương ứng
  • Có khả năng tự động xoay đầu đốt
  • Cài đặt thông số: theo phương pháp Wizard
  • Các phương pháp xác định hàm lượng: phương pháp đường chuẩn, phương pháp thêm, phương pháp thêm một lần
  • Phân tích thống kê: Có thể làm tới hai mươi phép đo lặp lại, giá trị trung bình, độ dao động chuẩn, hằng số giao động sẽ được hiển thị trên màn hình. Tự động loại trừ các kết quả sai khi đặt giá trị dao động chuẩn và % hằng số dao động
  • Chỉnh nền: tự động chỉnh nền
  • Chỉnh độ nhạy: Tự động lấy chuẩn với monitor độ nhạy
  • Xử lý số liệu theo bảng biểu: Tự động tính được hàm lượng từ thể tích mẫu, tỷ lệ pha loãng…
  • Có thể thay đổi chiều cao của peak/độ rông diện tích peak.
  • Tín hiệu ra Analoge: 2 kênh (hấp thụ tự động/tín hiệu năng lượng, tín hiệu nền). Output range: 5.0, 2.5, 1.25, 0.625 Abs./V (cài đặt từng bước trong 4 bước).
  • Hiển thị quy trình / kết quả: hiển thị thông qua bảng kết quả MRT (Measurement Results Table).
  • Tự động pha loãng mẫu đo từ Autosampler khi kết quả đo chưa đạt (phương pháp lò và ngọn lửa).
  • Tạo bảng báo cáo: Báo cáo tóm tắt
  • QA/ QC: hệ số tương quan, %RSD, ICVŸICB, CCVŸCCB, PB, LCS, SPK, PDS và DUP.
  • Electronic records: Quản lý bằng việc sử dụng ID/password. Bảo vệ bằng chữ ký điện tử…

5. Bộ Hydrid hóaHVG-1

Code: 206-17143-34

  • Dùng trong phân tích các nguyên tố cần độ nhạy cao như: As, Se, Sb, Hg, Sn, Te, Bi bằng kỹ thuật hoá hơi lạnh
  • Hệ thống phân tích: trực tiếp (continuous flow system)
  • Tiêu thụ mẫu: 0-7 ml/phút
  • Tiêu thụ hóa chất, thuốc thử (reagent): 0-2.5 ml/phút
  • Nguyên tử hóa (atomizer): heated ungption cell.
  • Khí mang: Ar, áp suất: 3.2 kg/cm2, tiêu thụ 70 ml/phút
  • Nguồn điện tiêu thụ: 240V, 30VA, 50/60Hz
  • Kích thước: rộng 340 x sâu 220 x cao 220 (mm)

Bộ hóa hơi thủy ngân MVU-1A

  • Để phân tích Thuỷ ngân trong dung dịch mẫu.
  • Bộ hoá hơi thuỷ ngân cho phép đo ở 2 chế độ trực tiếp (flow-thru) và làm giàu (circular) cho phép đạt độ nhạy dưới 0,5ppb
  • Phương pháp hoá hơi: Khử và hoá hơI bằng tác nhân khử
  • Phương pháp đo: phương pháp tuần hoàn
  • Tốc độ dòng không khí: 6L/phút
  • Tế bào đo: có chiều dài lên tới100mm
  • Thể tích mẫu: lên đến 250 mL
  • Hệ thống thoát chống ô nhiễm: sử dụng lọ hấp thụ Hg
  • Kích thước: 200W x 288D x 287H mm
  • Trọng lượng: ~10kg

Thông tin bổ sung

TÍNH NĂNG - ỨNG DỤNG

Quang phổ AAS hệ ngọn lửa, Quang phổ AAS ngọn lửa & lò Graphite

NHÀ SẢN XUẤT

Shimadzu – Nhật Bản

XUẤT XỨ

Nhật